Đọc nhanh: 瘀滞 (ứ trệ). Ý nghĩa là: (trong y học Trung Quốc) ứ (máu hoặc các chất lỏng khác).
Ý nghĩa của 瘀滞 khi là Động từ
✪ (trong y học Trung Quốc) ứ (máu hoặc các chất lỏng khác)
(in Chinese medicine) stasis (of blood or other fluids)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘀滞
- 会 有 瘀伤 的
- Nó sẽ bầm tím.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 滞洪区
- vùng chứa nước lũ
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 好 大块 瘀 青
- Đó là một vết bầm tím.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 生产 停滞
- sản xuất đình trệ.
- 呆滞 商品
- hàng hoá bán không chạy.
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
- 时间 停滞
- thời gian ngừng lại
- 停滞不前
- đình trệ không tiến.
- 滞销 商品
- hàng hoá khó bán
- 他 看起来 很 呆滞
- Anh ta trông rất đờ đẫn.
- 看 这些 瘀伤 就 知道 了
- Bạn có thể biết qua vết bầm tím.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘀滞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘀滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滞›
瘀›