téng

Từ hán việt: 【đông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đông). Ý nghĩa là: đau; buốt; nhức, cưng; thương; yêu thương. Ví dụ : - 。 Vết thương của tôi rất đau.. - 。 Công việc quá nhiều khiến tôi đau đầu.. - 。 Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đau; buốt; nhức

伤; 病等引起的极不舒服的感觉

Ví dụ:
  • - de 伤口 shāngkǒu hěn téng

    - Vết thương của tôi rất đau.

  • - 工作 gōngzuò 太多 tàiduō ràng 头疼 tóuténg

    - Công việc quá nhiều khiến tôi đau đầu.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cưng; thương; yêu thương

关心喜爱

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • - 可以 kěyǐ téng 一点 yìdiǎn ma

    - Có thể thương em một chút không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Phó từ + 疼

Ví dụ:
  • - de 非常 fēicháng téng

    - Răng của tôi đau quá.

  • - 大夫 dàifū 肚子 dǔzi 太疼 tàiténg le

    - Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.

疼得 + 厉害/大哭/要命

đau đến mức như thế nào

Ví dụ:
  • - de 肚子疼 dǔziténg 要命 yàomìng

    - Bụng tôi đau chết đi được.

  • - 浑身 húnshēn 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Toàn thân đau nhức dữ dội.

Chủ ngữ + 疼 + (Phó từ) + Tân ngữ

thương ai đó

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma hěn téng

    - Mẹ rất thương tôi.

  • - hěn téng 女朋友 nǚpéngyou

    - Tôi rất yêu thương bạn gái.

So sánh, Phân biệt với từ khác

疼 vs 痛

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là những cảm giác khó chịu do bệnh tật hoặc chấn thương gây ra, cả hai đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "" chỉ sự khó chịu về thể chất, còn "" có thể chỉ sự khó chịu về thể chất hoặc tinh thần.
- "" cũng có nghĩa là "yêu thương", và nó có thể mang tân ngữ, nhưng "" không có nghĩa này, và nó không thể mang tân ngữ.
- "" cũng thường được dùng như một trạng ngữ, thể hiện sự "đau lòng và sâu sắc", còn "" thì không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma hěn téng

    - Mẹ rất thương tôi.

  • - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • - 外婆 wàipó duì 特别 tèbié 疼爱 téngài

    - Bà ngoại rất yêu thương tôi.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - bié níng hǎo téng a

    - Đừng véo tôi, đau quá!

  • - 哎哟 āiyō de tóu hǎo téng

    - Ui da, đầu tôi đau quá!

  • - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 剧烈 jùliè de 疼痛 téngtòng

    - đau đớn dữ dội.

  • - 感觉 gǎnjué 疼痛 téngtòng ma

    - Bạn có cảm thấy đau không?

  • - 孩子 háizi men 常常 chángcháng 抱怨 bàoyuàn 吭疼 kēngténg

    - Trẻ em thường hay than phiền đau họng.

  • - 觉得 juéde bèi yòu suān yòu téng

    - Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.

  • - 艾灸 àijiǔ néng 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Châm cứu có thể làm giảm đau.

  • - 疼爱 téngài 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy chăm sóc chú chó nhỏ.

  • - hěn 疼爱 téngài 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy rất yêu thương vợ.

  • - 母亲 mǔqīn zuì 疼爱 téngài 小女儿 xiǎonǚér

    - mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.

  • - de 鼻子 bízi hěn téng

    - Mũi của tôi rất đau.

  • - de 鼻梁 bíliáng bèi zhuàng hěn téng

    - Sống mũi của tôi bị đập rất đau.

  • - 头疼 tóuténg hái 有点儿 yǒudiǎner 咳嗽 késòu

    - Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.

  • - bìng le 家人 jiārén 心疼 xīnténg 不已 bùyǐ

    - Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疼

Hình ảnh minh họa cho từ 疼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao