Hán tự: 疼
Đọc nhanh: 疼 (đông). Ý nghĩa là: đau; buốt; nhức, cưng; thương; yêu thương. Ví dụ : - 我的伤口很疼。 Vết thương của tôi rất đau.. - 工作太多让我头疼。 Công việc quá nhiều khiến tôi đau đầu.. - 奶奶最疼小孙女儿。 Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
Ý nghĩa của 疼 khi là Tính từ
✪ đau; buốt; nhức
伤; 病等引起的极不舒服的感觉
- 我 的 伤口 很 疼
- Vết thương của tôi rất đau.
- 工作 太多 让 我 头疼
- Công việc quá nhiều khiến tôi đau đầu.
Ý nghĩa của 疼 khi là Động từ
✪ cưng; thương; yêu thương
关心喜爱
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 可以 疼 我 一点 吗 ?
- Có thể thương em một chút không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疼
✪ Phó từ + 疼
- 我 的 牙 非常 疼
- Răng của tôi đau quá.
- 大夫 , 我 肚子 太疼 了
- Bác sĩ, bụng tôi đau quá đi.
✪ 疼得 + 厉害/大哭/要命
đau đến mức như thế nào
- 我 的 肚子疼 得 要命
- Bụng tôi đau chết đi được.
- 浑身 疼得 厉害
- Toàn thân đau nhức dữ dội.
✪ Chủ ngữ + 疼 + (Phó từ) + Tân ngữ
thương ai đó
- 妈妈 很 疼 我
- Mẹ rất thương tôi.
- 我 很 疼 女朋友
- Tôi rất yêu thương bạn gái.
So sánh, Phân biệt 疼 với từ khác
✪ 疼 vs 痛
Giống:
- "疼" và "痛" đều là những cảm giác khó chịu do bệnh tật hoặc chấn thương gây ra, cả hai đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "疼" chỉ sự khó chịu về thể chất, còn "痛" có thể chỉ sự khó chịu về thể chất hoặc tinh thần.
- "疼" cũng có nghĩa là "yêu thương", và nó có thể mang tân ngữ, nhưng "痛" không có nghĩa này, và nó không thể mang tân ngữ.
- "痛" cũng thường được dùng như một trạng ngữ, thể hiện sự "đau lòng và sâu sắc", còn "疼" thì không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疼
- 妈妈 很 疼 我
- Mẹ rất thương tôi.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 别 拧 我 , 好 疼 啊 !
- Đừng véo tôi, đau quá!
- 哎哟 , 我 的 头 好 疼 !
- Ui da, đầu tôi đau quá!
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 她 疼爱 小狗
- Cô ấy chăm sóc chú chó nhỏ.
- 他 很 疼爱 妻子
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 我 的 鼻子 很 疼
- Mũi của tôi rất đau.
- 我 的 鼻梁 被 撞 得 很 疼
- Sống mũi của tôi bị đập rất đau.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疼›