胃疼 wèi téng

Từ hán việt: 【vị đông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胃疼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị đông). Ý nghĩa là: đau dạ dày. Ví dụ : - 。 Khi đau dạ dày, không nên ăn cay.. - 。 Cô ấy đau dạ dày rất nghiêm trọng.. - 。 Sáng nay tôi bị đau dạ dày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胃疼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 胃疼 khi là Danh từ

đau dạ dày

胃疼

Ví dụ:
  • - 胃疼 wèiténg shí 不要 búyào chī de

    - Khi đau dạ dày, không nên ăn cay.

  • - de wèi téng hěn 厉害 lìhai

    - Cô ấy đau dạ dày rất nghiêm trọng.

  • - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 胃疼 wèiténg

    - Sáng nay tôi bị đau dạ dày.

  • - 因为 yīnwèi 胃疼 wèiténg kàn 医生 yīshēng le

    - Cô ấy đi khám bác sĩ vì bị đau dạ dày.

  • - 昨晚 zuówǎn wèi téng 睡不着 shuìbùzháo

    - Tối qua tôi đau dạ dày đến mức không ngủ được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胃疼

Tân ngữ + 胃疼

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 胃疼 wèiténg 厉害 lìhai

    - Tôi đang đau dạ dày rất nặng.

  • - wèi téng hěn 厉害 lìhai

    - Tôi đau dạ dày rất nặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃疼

  • - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - bié níng hǎo téng a

    - Đừng véo tôi, đau quá!

  • - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 剧烈 jùliè de 疼痛 téngtòng

    - đau đớn dữ dội.

  • - 感觉 gǎnjué 疼痛 téngtòng ma

    - Bạn có cảm thấy đau không?

  • - 孩子 háizi men 常常 chángcháng 抱怨 bàoyuàn 吭疼 kēngténg

    - Trẻ em thường hay than phiền đau họng.

  • - le 胃癌 wèiái

    - Anh ấy bị ung thư dạ dày.

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - 现在 xiànzài 胃疼 wèiténg 厉害 lìhai

    - Tôi đang đau dạ dày rất nặng.

  • - wèi téng hěn 厉害 lìhai

    - Tôi đau dạ dày rất nặng.

  • - de wèi téng hěn 厉害 lìhai

    - Cô ấy đau dạ dày rất nghiêm trọng.

  • - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 胃疼 wèiténg

    - Sáng nay tôi bị đau dạ dày.

  • - de wèi téng 难受 nánshòu

    - Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.

  • - yīn 节食 jiéshí de wèi téng le

    - Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.

  • - 胃疼 wèiténg shí 不要 búyào chī de

    - Khi đau dạ dày, không nên ăn cay.

  • - 因为 yīnwèi 胃疼 wèiténg kàn 医生 yīshēng le

    - Cô ấy đi khám bác sĩ vì bị đau dạ dày.

  • - 昨晚 zuówǎn wèi téng 睡不着 shuìbùzháo

    - Tối qua tôi đau dạ dày đến mức không ngủ được.

  • - bìng le 家人 jiārén 心疼 xīnténg 不已 bùyǐ

    - Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胃疼

Hình ảnh minh họa cho từ 胃疼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胃疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Trụ , Vị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WB (田月)
    • Bảng mã:U+80C3
    • Tần suất sử dụng:Cao