Hán tự: 痛
Đọc nhanh: 痛 (thống). Ý nghĩa là: đau; đau đớn, bi thương; đau xót; đau thương, ra sức; cố hết sức. Ví dụ : - 头痛 Đau đầu; nhức đầu. - 他的头很痛。 Đầu anh ấy rất đau.. - 她牙痛得厉害。 Răng cô ấy đau dữ dội.
Ý nghĩa của 痛 khi là Động từ
✪ đau; đau đớn
疾病创伤等引起的难受的感觉
- 头痛
- Đau đầu; nhức đầu
- 他 的 头 很 痛
- Đầu anh ấy rất đau.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 痛 khi là Tính từ
✪ bi thương; đau xót; đau thương
悲伤
- 她 眼里 透着 伤痛
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.
- 他 心中 满是 痛苦
- Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
- 这份 痛 难以忍受
- Nỗi đau này khó có thể chịu đựng được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 痛 khi là Phó từ
✪ ra sức; cố hết sức
尽情地;深切地;彻底地
- 我们 要 痛下决心 改变
- Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 痛骂
- Ra sức chửi.
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 他 痛快 地 哭 了 一场
- Anh ấy ra sức khóc một trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 痛 với từ khác
✪ 疼 vs 痛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 头痛
- Đau đầu; nhức đầu
- 痛骂
- Ra sức chửi.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 放声 痛哭
- lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痛›