tòng

Từ hán việt: 【thống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thống). Ý nghĩa là: đau; đau đớn, bi thương; đau xót; đau thương, ra sức; cố hết sức. Ví dụ : - Đau đầu; nhức đầu. - 。 Đầu anh ấy rất đau.. - 。 Răng cô ấy đau dữ dội.

Từ vựng: HSK 3 HSK 7-9 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đau; đau đớn

疾病创伤等引起的难受的感觉

Ví dụ:
  • - 头痛 tóutòng

    - Đau đầu; nhức đầu

  • - de tóu hěn tòng

    - Đầu anh ấy rất đau.

  • - 牙痛 yátòng 厉害 lìhai

    - Răng cô ấy đau dữ dội.

  • - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bi thương; đau xót; đau thương

悲伤

Ví dụ:
  • - 眼里 yǎnlǐ 透着 tòuzhe 伤痛 shāngtòng

    - Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.

  • - 心中 xīnzhōng 满是 mǎnshì 痛苦 tòngkǔ

    - Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.

  • - 这份 zhèfèn tòng 难以忍受 nányǐrěnshòu

    - Nỗi đau này khó có thể chịu đựng được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

ra sức; cố hết sức

尽情地;深切地;彻底地

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 痛下决心 tòngxiàjuéxīn 改变 gǎibiàn

    - Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.

  • - 痛痛快快 tòngtongkuàikuài 地唱 dìchàng le 一曲 yīqǔ

    - Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.

  • - 痛骂 tòngmà

    - Ra sức chửi.

  • - 痛饮 tòngyǐn

    - Ra sức uống; mặc sức uống

  • - 痛快 tòngkuài le 一场 yīchǎng

    - Anh ấy ra sức khóc một trận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

疼 vs 痛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 沉痛 chéntòng 悼念 dàoniàn

    - vô cùng thương tiếc

  • - 痛悼 tòngdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.

  • - 不想 bùxiǎng zài 伤痛 shāngtòng le

    - Tôi không muốn đau đớn nữa.

  • - 号啕 háotáo 痛哭 tòngkū

    - kêu khóc thảm thiết

  • - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • - 头痛 tóutòng

    - Đau đầu; nhức đầu

  • - 痛骂 tòngmà

    - Ra sức chửi.

  • - 痛痛快快 tòngtongkuàikuài 地玩 dìwán 一场 yīchǎng

    - chơi cho đã đời

  • - 痛饮 tòngyǐn

    - Ra sức uống; mặc sức uống

  • - 止痛药 zhǐtòngyào

    - thuốc giảm đau.

  • - 心绞痛 xīnjiǎotòng

    - tim quặn đau.

  • - 切齿痛恨 qièchǐtònghèn

    - nghiến răng tức giận.

  • - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - gào khóc thảm thiết

  • - 痛砭 tòngbiān 时弊 shíbì

    - đả kích các tệ nạn xã hội

  • - 放声 fàngshēng 痛哭 tòngkū

    - lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.

  • - 不关痛痒 bùguāntòngyǎng

    - việc không gấp rút quan trọng gì.

  • - 痛快淋漓 tòngkuàilínlí

    - vui sướng tràn trề.

  • - 痛痛快快 tòngtongkuàikuài 地唱 dìchàng le 一曲 yīqǔ

    - Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.

  • - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu de 痛苦 tòngkǔ

    - Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痛

Hình ảnh minh họa cho từ 痛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao