Đọc nhanh: 蛋疼 (đản đông). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) phá bóng, đau ở mông.
Ý nghĩa của 蛋疼 khi là Tính từ
✪ (tiếng lóng) phá bóng
(slang) ball-breaking
✪ đau ở mông
pain in the ass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋疼
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 奶奶 很 疼爱 我
- Bà rất yêu thương tôi.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 别 拧 我 , 好 疼 啊 !
- Đừng véo tôi, đau quá!
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 哎哟 , 我 的 头 好 疼 !
- Ui da, đầu tôi đau quá!
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 她 疼爱 小狗
- Cô ấy chăm sóc chú chó nhỏ.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛋疼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛋疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疼›
蛋›