Đọc nhanh: 知疼着热 (tri đông trứ nhiệt). Ý nghĩa là: hết lòng yêu thương (thường chỉ quan hệ vợ chồng).
Ý nghĩa của 知疼着热 khi là Thành ngữ
✪ hết lòng yêu thương (thường chỉ quan hệ vợ chồng)
形容对人非常关心爱护 (多用于夫妻之间)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知疼着热
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 着 小猫
- cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 昨晚 我 胃 疼 得 睡不着
- Tối qua tôi đau dạ dày đến mức không ngủ được.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 谁 知道 他 的 心里 藏 着 什么 秘密
- Ai mà biết được trong lòng anh ấy cất giữ bí mật gì.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 这 本书 蕴藏 着 丰富 的 知识
- Cuốn sách này chứa đựng kiến thức phong phú.
- 病人 绷着 不喊 疼
- Bệnh nhân cố gắng không kêu đau.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 观众席 上 沸腾 着 热烈 的 掌声
- Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 昨天晚上 太困 了 , 不知不觉 睡着 了
- Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.
- 你 可以 从 基础知识 着手
- Bạn có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.
- 我 还 醒 着 呢 , 热得 睡不着
- Tôi vẫn còn thức, nóng không thể ngủ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知疼着热
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知疼着热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›
疼›
着›
知›