Hán tự: 畅
Đọc nhanh: 畅 (sướng). Ý nghĩa là: mượt mà; suông sẻ; thông thoáng; trôi chảy, sướng; thoả thích; thoải mái, họ Sướng. Ví dụ : - 他的讲话很流畅。 Lời nói của anh ấy rất trôi chảy.. - 这条路很畅通。 Con đường này rất thông thoáng.. - 电脑运行得很畅。 Máy tính chạy rất mượt mà.
Ý nghĩa của 畅 khi là Tính từ
✪ mượt mà; suông sẻ; thông thoáng; trôi chảy
没有阻碍
- 他 的 讲话 很 流畅
- Lời nói của anh ấy rất trôi chảy.
- 这条 路 很 畅通
- Con đường này rất thông thoáng.
- 电脑 运行 得 很 畅
- Máy tính chạy rất mượt mà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sướng; thoả thích; thoải mái
痛快;尽情
- 我们 玩得 很 畅
- Chúng tôi chơi rất thoải mái,
- 他 看起来 非常 畅
- Anh ấy trông có vẻ như rất sướng.
Ý nghĩa của 畅 khi là Danh từ
✪ họ Sướng
姓
- 你 认识 畅 老师 吗 ?
- Bạn có biết thầy Sướng không?
- 畅 先生 是 我 的 朋友
- Ông Sướng là bạn của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
- 开怀畅饮
- uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 文笔 条畅
- hành văn lưu loát
- 我们 玩得 很 畅
- Chúng tôi chơi rất thoải mái,
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 这条 路 孔 通畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 喝 得 酣畅
- uống say sưa
- 睡得 很 酣畅
- ngủ say; ngủ ngon
- 酣畅 地 睡一觉
- ngủ một giấc cho đã.
- 她 唱 歌唱 得 非常 流畅
- Cô ấy hát rất trôi chảy.
- 春风和畅
- gió xuân mát mẻ
- 惠风和畅
- làn gió êm dịu dễ chịu
- 这 段 唱腔 流畅 而 圆浑
- điệu hát du dương uyển chuyển
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畅›