畅叙友情 chàngxù yǒuqíng

Từ hán việt: 【sướng tự hữu tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "畅叙友情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sướng tự hữu tình). Ý nghĩa là: Thông suốt tình bằng hữu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 畅叙友情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 畅叙友情 khi là Danh từ

Thông suốt tình bằng hữu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅叙友情

  • - 朋友 péngyou 安抚 ānfǔ le de 情绪 qíngxù

    - Bạn bè đã an ủi cảm xúc của tôi.

  • - 友情 yǒuqíng 爱情 àiqíng 之间 zhījiān yǒu 很多 hěnduō 不同 bùtóng

    - Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.

  • - 主题 zhǔtí 可以 kěyǐ shì 家庭 jiātíng 友谊 yǒuyì 爱情 àiqíng 等等 děngděng

    - Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.

  • - 极姓 jíxìng 朋友 péngyou 热情 rèqíng 开朗 kāilǎng

    - Người bạn họ Cực nhiệt tình và vui vẻ.

  • - sòng 个人 gèrén 情给 qínggěi 朋友 péngyou

    - Cô ấy tặng quà cho bạn bè.

  • - zài 北京 běijīng 老朋友 lǎopéngyou 米勒 mǐlēi 太太 tàitai zhòng 叙旧 xùjiù 友情 yǒuqíng

    - Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.

  • - 咱俩 zánliǎ 友情 yǒuqíng 特瓷密 tècímì

    - Tình bạn của chúng ta rất thân thiết.

  • - 友情 yǒuqíng 金钱 jīnqián gèng 珍贵 zhēnguì

    - Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.

  • - 得到 dédào 补时 bǔshí 心情 xīnqíng 欢畅 huānchàng

    - Tâm trạng vui vẻ khi nhận được lợi ích.

  • - 心情 xīnqíng 畅快 chàngkuài

    - lòng vui sướng.

  • - 叔叔 shūshu 特别 tèbié jiǎng 义气 yìqì zhòng 友情 yǒuqíng

    - Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

  • - 朋友 péngyou 情分 qíngfèn

    - tình bạn.

  • - 雪花 xuěhuā 纷扬 fēnyáng ér xià 友情 yǒuqíng 温度 wēndù 骤增 zhòuzēng de 问候 wènhòu 悄然 qiǎorán 来袭 láixí

    - Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến

  • - gēn 医生 yīshēng 叙述 xùshù le 病情 bìngqíng 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã kể lại tình trạng bệnh cho bác sĩ.

  • - xìng 朋友 péngyou zhēn 热情 rèqíng

    - Người bạn có họ Tư thật nhiệt tình.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 友情 yǒuqíng hěn 深厚 shēnhòu

    - Tình bạn giữa chúng tôi rất sâu sắc.

  • - qǐng 简单 jiǎndān 叙述 xùshù 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.

  • - zhè 美景 měijǐng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.

  • - 朋友 péngyou men 聚在一起 jùzàiyìqǐ 叙旧 xùjiù

    - Bạn bè tụ tập lại để nói chuyện cũ.

  • - 好友 hǎoyǒu 相逢 xiāngféng 畅叙 chàngxù 别情 biéqíng 实为 shíwèi 一大 yīdà 快事 kuàishì

    - bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 畅叙友情

Hình ảnh minh họa cho từ 畅叙友情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畅叙友情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ODE (人木水)
    • Bảng mã:U+53D9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét), điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Sướng
    • Nét bút:丨フ一一丨フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLNSH (中中弓尸竹)
    • Bảng mã:U+7545
    • Tần suất sử dụng:Cao