zhì

Từ hán việt: 【trệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trệ). Ý nghĩa là: đình trệ; ngưng đọng; ứ đọng; không thông; kẹt lại, không thông; tắc nghẽn; tồn đọng, chậm chạp; không linh hoạt. Ví dụ : - 。 Dự án này đã bị đình trệ.. - 。 Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.. - 。 Những mặt hàng này khó bán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đình trệ; ngưng đọng; ứ đọng; không thông; kẹt lại

停滞

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Dự án này đã bị đình trệ.

  • - zài 机场 jīchǎng 滞留 zhìliú le 五个 wǔgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

không thông; tắc nghẽn; tồn đọng

流通不畅

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 商品 shāngpǐn 滞销 zhìxiāo le

    - Những mặt hàng này khó bán.

  • - 他们 tāmen yǒu 很多 hěnduō 滞货 zhìhuò

    - Họ có nhiều hàng tồn kho.

  • - 血管 xuèguǎn 淤滞 yūzhì 可能 kěnéng huì 导致 dǎozhì 死亡 sǐwáng

    - Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chậm chạp; không linh hoạt

迟钝;不灵活

Ví dụ:
  • - 看起来 kànqǐlai hěn 呆滞 dāizhì

    - Anh ta trông rất đờ đẫn.

  • - de 动作 dòngzuò 显得 xiǎnde hěn 板滞 bǎnzhì

    - Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 两眼 liǎngyǎn 板滞 bǎnzhì

    - hai mắt đờ đẫn

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - 阻滞 zǔzhì 敌人 dírén 援军 yuánjūn de 行动 xíngdòng

    - Chặn đánh viện quân của địch.

  • - 避免 bìmiǎn 资金 zījīn 呆滞 dāizhì

    - không để tồn đọng vốn

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 两眼 liǎngyǎn 呆滞无神 dāizhìwúshén

    - sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.

  • - 滞洪区 zhìhóngqū

    - vùng chứa nước lũ

  • - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • - 许多 xǔduō 航班 hángbān 被迫 bèipò 滞留 zhìliú 机场 jīchǎng

    - Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.

  • - de 动作 dòngzuò 显得 xiǎnde hěn 板滞 bǎnzhì

    - Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.

  • - 生产 shēngchǎn 停滞 tíngzhì

    - sản xuất đình trệ.

  • - 呆滞 dāizhì 商品 shāngpǐn

    - hàng hoá bán không chạy.

  • - 产品 chǎnpǐn 滞销 zhìxiāo

    - sản phẩm khó bán

  • - 时间 shíjiān 停滞 tíngzhì

    - thời gian ngừng lại

  • - 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - đình trệ không tiến.

  • - 滞销 zhìxiāo 商品 shāngpǐn

    - hàng hoá khó bán

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 呆滞 dāizhì

    - Anh ta trông rất đờ đẫn.

  • - 工作 gōngzuò zhì 进展 jìnzhǎn màn

    - Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.

  • - 这些 zhèxiē 商品 shāngpǐn 滞销 zhìxiāo le

    - Những mặt hàng này khó bán.

  • - 河道 hédào 淤塞 yūsè 流水 liúshuǐ 迟滞 chízhì

    - sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.

  • - 尽管 jǐnguǎn 采取 cǎiqǔ le 这些 zhèxiē 措施 cuòshī 经济 jīngjì 仍然 réngrán 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滞

Hình ảnh minh họa cho từ 滞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trệ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETJB (水廿十月)
    • Bảng mã:U+6EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao