画图 huàtú

Từ hán việt: 【hoạ đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ đồ). Ý nghĩa là: vẽ; vẽ hình; đồ hoạ (thường vẽ bản đồ hoặc thiết kế), tranh vẽ; bức tranh (thường dùng để ví von). Ví dụ : - nhân viên đồ hoạ. - 。 cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

vẽ; vẽ hình; đồ hoạ (thường vẽ bản đồ hoặc thiết kế)

画图形 (多指图样或地图)

Ví dụ:
  • - 画图 huàtú yuán

    - nhân viên đồ hoạ

tranh vẽ; bức tranh (thường dùng để ví von)

图画 (多用于比喻)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 诗篇 shīpiān 构成 gòuchéng le 一幅 yīfú 农村 nóngcūn 生活 shēnghuó de 多彩的 duōcǎide 画图 huàtú

    - cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画图

  • - 画图 huàtú yuán

    - nhân viên đồ hoạ

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng 画图 huàtú

    - Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.

  • - 那有 nàyǒu 山水画 shānshuǐhuà 图谱 túpǔ

    - Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.

  • - 描画 miáohuà 治山 zhìshān 改水 gǎishuǐ de 蓝图 lántú

    - phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.

  • - 百寿图 bǎishòutú 贴画 tiēhuà

    - tranh dán tường bách thọ.

  • - 那纸 nàzhǐ 叶画 yèhuà mǎn 图案 túàn

    - Trang giấy đó được vẽ đầy họa tiết.

  • - yòng 颜料 yánliào 刮画 guāhuà 图画 túhuà

    - Bạn dùng sơn màu quết vẽ bức tranh.

  • - 这张 zhèzhāng 图画 túhuà 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - Bức tranh này vẽ rất rõ ràng.

  • - 喜欢 xǐhuan 图画 túhuà 尤其 yóuqí 中国画 zhōngguóhuà

    - tôi thích tranh vẽ, đặc biệt là tranh vẽ Trung Quốc.

  • - yòng 粉笔画 fěnbǐhuà le 一个 yígè 图表 túbiǎo

    - Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.

  • - hóng 铅笔 qiānbǐ zài 图片 túpiàn 四周 sìzhōu huà le 框框 kuàngkuàng

    - anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.

  • - 晚霞 wǎnxiá 恰如 qiàrú 一幅 yīfú 图画 túhuà

    - ráng chiều tà trông giống như là một bức tranh.

  • - 我们 wǒmen zài 墙壁 qiángbì 上画 shànghuà le 很多 hěnduō 图案 túàn

    - Chúng tôi đã vẽ nhiều hình vẽ trên tường.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 图画 túhuà

    - Tôi thích bức tranh này.

  • - 画面 huàmiàn 构图 gòutú 和谐 héxié 美妙 měimiào

    - Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.

  • - 我画 wǒhuà le 一张 yīzhāng

    - Tôi đã vẽ một bức tranh.

  • - 喜欢 xǐhuan 图画 túhuà 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy thích vẽ phong cảnh.

  • - 设计师 shèjìshī 正在 zhèngzài 勾画 gōuhuà 草图 cǎotú

    - Nhà thiết kế đang phác thảo.

  • - 擅长 shàncháng 快速 kuàisù 勾画 gōuhuà 草图 cǎotú

    - Anh ấy giỏi vẽ phác thảo nhanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画图

Hình ảnh minh họa cho từ 画图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao