Đọc nhanh: 画图纸 (hoạ đồ chỉ). Ý nghĩa là: giấy vẽ.
Ý nghĩa của 画图纸 khi là Danh từ
✪ giấy vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画图纸
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 照 图纸 进行 施工
- Tiến hành thi công theo bản vẽ.
- 施工 图纸
- bản vẽ thi công.
- 纸上 画个 叉
- Trên giấy vẽ một dấu chéo.
- 爸爸 摊开 工作 图纸
- Bố mở ra bản vẽ công việc.
- 我 正在 扫描 图纸 以 备份
- Tôi đang scan bản vẽ để sao lưu.
- 描画 治山 改水 的 蓝图
- phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
- 百寿图 贴画
- tranh dán tường bách thọ.
- 那纸 叶画 满 图案
- Trang giấy đó được vẽ đầy họa tiết.
- 学生 们 用纸 画画
- Học sinh sử dụng giấy để vẽ tranh.
- 你 用 颜料 刮画 图画
- Bạn dùng sơn màu quết vẽ bức tranh.
- 他 起草 了 建筑 图纸
- Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.
- 会审 施工 图纸
- cùng xem xét bản vẽ thi công.
- 这张 图画 得 清清楚楚
- Bức tranh này vẽ rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画图纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画图纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
画›
纸›