画插图者 huà chātú zhě

Từ hán việt: 【hoạ sáp đồ giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画插图者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ sáp đồ giả). Ý nghĩa là: người vẽ tranh minh họa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画插图者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 画插图者 khi là Danh từ

người vẽ tranh minh họa

illustrator

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画插图者

  • - 画图 huàtú yuán

    - nhân viên đồ hoạ

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng 画图 huàtú

    - Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê hội họa.

  • - 第三者 dìsānzhě 插足 chāzú

    - người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.

  • - 这些 zhèxiē 插图 chātú 生动 shēngdòng 形象 xíngxiàng

    - Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - zài 文章 wénzhāng zhōng 插入 chārù le 图表 túbiǎo

    - Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.

  • - 那有 nàyǒu 山水画 shānshuǐhuà 图谱 túpǔ

    - Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 描画 miáohuà 治山 zhìshān 改水 gǎishuǐ de 蓝图 lántú

    - phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.

  • - 百寿图 bǎishòutú 贴画 tiēhuà

    - tranh dán tường bách thọ.

  • - 那纸 nàzhǐ 叶画 yèhuà mǎn 图案 túàn

    - Trang giấy đó được vẽ đầy họa tiết.

  • - yòng 颜料 yánliào 刮画 guāhuà 图画 túhuà

    - Bạn dùng sơn màu quết vẽ bức tranh.

  • - 这张 zhèzhāng 图画 túhuà 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - Bức tranh này vẽ rất rõ ràng.

  • - 喜欢 xǐhuan 图画 túhuà 尤其 yóuqí 中国画 zhōngguóhuà

    - tôi thích tranh vẽ, đặc biệt là tranh vẽ Trung Quốc.

  • - yòng 粉笔画 fěnbǐhuà le 一个 yígè 图表 túbiǎo

    - Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.

  • - hóng 铅笔 qiānbǐ zài 图片 túpiàn 四周 sìzhōu huà le 框框 kuàngkuàng

    - anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.

  • - 晚霞 wǎnxiá 恰如 qiàrú 一幅 yīfú 图画 túhuà

    - ráng chiều tà trông giống như là một bức tranh.

  • - 我们 wǒmen zài 墙壁 qiángbì 上画 shànghuà le 很多 hěnduō 图案 túàn

    - Chúng tôi đã vẽ nhiều hình vẽ trên tường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画插图者

Hình ảnh minh họa cho từ 画插图者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画插图者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao