Đọc nhanh: 图画文字 (đồ hoạ văn tự). Ý nghĩa là: văn tự đồ hoạ.
Ý nghĩa của 图画文字 khi là Danh từ
✪ văn tự đồ hoạ
用图画来表达意思的文字特点是用整幅图画表示意思,本身不能分解成字,没有固定的读法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图画文字
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 装裱 字画
- bồi trang chữ
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 名贵 的 字画
- bức vẽ nổi tiếng và quý giá.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 画十字
- vẽ chữ thập
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图画文字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图画文字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
字›
文›
画›