Đọc nhanh: 电风扇 (điện phong phiến). Ý nghĩa là: quạt điện; quạt máy. Ví dụ : - 我昨天买了一台电风扇。 Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.. - 我家里有一把小电风扇。 Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.. - 你们班有几个电风扇? Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
Ý nghĩa của 电风扇 khi là Danh từ
✪ quạt điện; quạt máy
电扇
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 我 家里 有 一把 小 电风扇
- Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电风扇
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 风扇 呼呼地 旋
- Quạt xoay vù vù.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
- 电扇
- Quạt điện.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 他 把 风扇 关上
- Anh ấy tắt quạt.
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 我 家里 有 一把 小 电风扇
- Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 请 打开 电风扇 让 房间 通风
- Mở quạt điện lên cho thông thoáng căn phòng.
- 我们 的 公寓 甚至 连 电风扇 都 没有
- Căn hộ của chúng tôi thậm chí còn không có quạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电风扇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电风扇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扇›
电›
风›