Hán tự: 扇
Đọc nhanh: 扇 (phiến.thiên). Ý nghĩa là: quạt, kích động; xúi giục; xúi bậy (làm điều xấu), tát; vả; quạt; bạt tai. Ví dụ : - 他用书给脸上扇凉。 Anh ta dùng sách quạt lên mặt.. - 他不停地扇扇子。 Anh ấy quạt không ngừng .. - 别扇动他去做坏事。 Đừng xúi giục anh ta làm việc xấu.
Ý nghĩa của 扇 khi là Động từ
✪ quạt
摇动扇子或其他薄片,如速空气流动
- 他 用书 给 脸上 扇凉
- Anh ta dùng sách quạt lên mặt.
- 他 不停 地 扇扇子
- Anh ấy quạt không ngừng .
✪ kích động; xúi giục; xúi bậy (làm điều xấu)
鼓动 (别人做不应该做的事)
- 别 扇动 他 去 做 坏事
- Đừng xúi giục anh ta làm việc xấu.
- 他 总是 扇动 别人 去 打架
- Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.
✪ tát; vả; quạt; bạt tai
用手掌打
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vỗ cánh; đập cánh; vẫy cánh (chim)
鸟抖动翅膀
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扇
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 门扇
- Cánh cửa.
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 扇骨子
- khung quạt
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 这扇 门锁 已经 坏 了
- Khóa cửa này đã hỏng.
- 风扇 呼呼地 旋
- Quạt xoay vù vù.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 电扇
- Quạt điện.
- 他 不停 地 扇扇子
- Anh ấy quạt không ngừng .
- 隔扇
- Bức ngăn.
- 羽扇 纶
- quạt lông khăn the
- 两扇 窗子
- Hai cánh cửa sổ.
- 扇 煤炉子
- Quạt lò/ quạt bếp.
- 折扇 儿
- Quạt gấp.
- 扑扇 翅膀
- dang rộng cánh; xoè rộng cánh ra.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扇›