Đọc nhanh: 电复 (điện phục). Ý nghĩa là: trả lời bằng điện tín.
Ý nghĩa của 电复 khi là Động từ
✪ trả lời bằng điện tín
用电报答复
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电复
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 她 已经 答复 了 电话
- Cô ấy đã hồi đáp cuộc gọi rồi.
- 他 总是 复看 那部 电影
- Anh ấy luôn lặp lại việc xem bộ phim đó.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
电›