Đọc nhanh: 甲方 (giáp phương). Ý nghĩa là: bên A; bên thứ nhất (luật). Ví dụ : - 甲方同意合同的条款。 Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.. - 我们需要和甲方协商细节。 Chúng ta cần thảo luận chi tiết với bên A.. - 合同的签署需要甲方确认。 Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
Ý nghĩa của 甲方 khi là Danh từ
✪ bên A; bên thứ nhất (luật)
first party (law)
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 我们 需要 和 甲方 协商 细节
- Chúng ta cần thảo luận chi tiết với bên A.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲方
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 方胜
- Khăn vuông.
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 我们 需要 和 甲方 协商 细节
- Chúng ta cần thảo luận chi tiết với bên A.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甲方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甲方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
甲›