Đọc nhanh: 甲方代表 (giáp phương đại biểu). Ý nghĩa là: đại diện bên A.
Ý nghĩa của 甲方代表 khi là Danh từ
✪ đại diện bên A
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲方代表
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 首席代表
- Đại biểu cấp cao nhất.
- 她 代表 公司 发言
- Cô ấy đại diện công ty phát biểu.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 清代 用 筹策 记 九九表
- Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.
- 圭表 是 古代 工具
- Khuê biểu là công cụ cổ đại.
- 公方代表
- đại diện phía nhà nước
- 彼方 的 代表 已经 到达
- Đại diện của bên kia đã đến nơi.
- 这个 方程式 中 的 x 代表 什 麽
- Trong phương trình này, x đại diện cho cái gì?
- 左方 代表 低 地位
- Bên trái đại diện cho vị trí thấp.
- 这个 识 代表 着 方向
- Kí hiệu này đại diện cho phương hướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甲方代表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甲方代表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
方›
甲›
表›