Hán tự: 甜
Đọc nhanh: 甜 (điềm). Ý nghĩa là: ngọt (vị), ngọt, ngọt ngào (giọng, nụ cười, miệng...), say, ngon (giấc ngủ). Ví dụ : - 糖果真是甜得很呢。 Kẹo thật ngọt ngào.. - 这杯果汁好甜呀。 Ly nước hoa quả thật ngọt.. - 我喜欢吃甜的。 Tớ thích ăn đồ ngọt.
Ý nghĩa của 甜 khi là Tính từ
✪ ngọt (vị)
像糖和蜜一样的一种味道
- 糖果 真是 甜得 很 呢
- Kẹo thật ngọt ngào.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 我 喜欢 吃 甜 的
- Tớ thích ăn đồ ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngọt, ngọt ngào (giọng, nụ cười, miệng...)
让人感到舒服的、愉快的; 让人喜欢的。
- 老师 很 喜欢 这个 嘴甜 的 小姑娘
- Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
✪ say, ngon (giấc ngủ)
睡觉睡得很踏实,很舒服。令人欢快舒畅; 形容舒适、愉快
- 这一觉 真是 甜 呢
- Ngủ một giấc thật ngon.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 甜
✪ 甜 + 得 + 要命 / 要死
ngọt muốn xỉu/ quá đi
- 这杯 奶茶 甜得 要死 了
- Ly trà sữa này ngọt muốn xỉu.
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
So sánh, Phân biệt 甜 với từ khác
✪ 甜蜜 vs 甜
"甜蜜" có nghĩa là con người cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc, thoải mái.
"甜" không chỉ có mùi vị mà vị giác có thể cảm nhận được mà còn có ý nghĩa cảm thấy vui vẻ hạnh phúc, nhưng đối tượng tu sức của chúng lại khác.
"嘴甜" có nghĩa là mọi người thích nghe và cảm thấy thoải mái khi nói, nhưng "甜蜜" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 这个 橘子 甜
- Quả quýt này ngọt.
- 这个 橘子 很甜
- Trái quýt này rất ngọt.
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 他们 正在 甜蜜 地 恋爱
- Họ đang yêu nhau một cách ngọt ngào.
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甜›