Từ hán việt: 【khổ.cổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ.cổ). Ý nghĩa là: đắng, đau khổ; khổ, sâu; tả tơi; hao tốn qua nhiều. Ví dụ : - 。 Thuốc này đắng đến chết đi được.. - 。 Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.. - 。 Đối mặt với cảnh này chỉ có thể cười khổ.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đắng

像胆汁或黄连的味道

Ví dụ:
  • - zhè 一味 yīwèi 药苦 yàokǔ 要命 yàomìng ne

    - Thuốc này đắng đến chết đi được.

  • - chī 苦瓜 kǔguā duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.

đau khổ; khổ

难受; 痛苦

Ví dụ:
  • - 面对 miànduì 此景 cǐjǐng 只能 zhǐnéng 苦笑 kǔxiào

    - Đối mặt với cảnh này chỉ có thể cười khổ.

  • - 生活 shēnghuó zhōng huì 苦尽甘来 kǔjìngānlái

    - Cuộc sống cuối cùng sẽ đến lúc khổ tận cam lai.

sâu; tả tơi; hao tốn qua nhiều

除去得 太多;损耗太 过

Ví dụ:
  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 穿 chuān 太苦 tàikǔ le 不能 bùnéng 再用 zàiyòng

    - Đôi giày này tả tơi quá rồi, không thể dùng nữa.

  • - 精力 jīnglì bèi 苦耗 kǔhào lèi 极了 jíle

    - Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

khổ thân, làm đau khổ

使痛苦

Ví dụ:
  • - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu dōu zhàng zhe 养活 yǎnghuo 可苦 kěkǔ le le

    - một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.

khổ vì, khổ bởi

痛苦

Ví dụ:
  • - 小江 xiǎojiāng 苦于 kǔyú 无人 wúrén 理解 lǐjiě

    - Tiểu Giang khổ vì không có người hiểu mình.

  • - 苦于 kǔyú 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn a

    - Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

hết lời; hết sức; tận lực; khổ luyện

有耐心地,尽力地

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - yào 成功 chénggōng 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - Để thành công phải chăm học khổ luyện.

So sánh, Phân biệt với từ khác

辛苦 vs 苦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - piàn 苦心 kǔxīn

    - nỗi khổ tâm.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 苦中作乐 kǔzhōngzuòyuè

    - tìm vui trong đau khổ

  • - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • - 苦口 kǔkǒu 相劝 xiāngquàn

    - hết lời khuyên nhau.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - 痛苦万状 tòngkǔwànzhuàng

    - vô cùng đau khổ.

  • - hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy rất đau khổ.

  • - hèn ràng 痛苦 tòngkǔ

    - Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.

  • - 痛苦 tòngkǔ de 生活 shēnghuó

    - Cuộc sống đau khổ

  • - 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Cô ấy cảm thấy đau khổ.

  • - guǎ xíng 无比 wúbǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Lăng trì vô cùng đau đớn.

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 痛苦 tòngkǔ 地吟 dìyín zhe

    - Anh ấy rên rỉ trong đau đớn.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苦

Hình ảnh minh họa cho từ 苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa