Hán tự: 苦
Đọc nhanh: 苦 (khổ.cổ). Ý nghĩa là: đắng, đau khổ; khổ, sâu; tả tơi; hao tốn qua nhiều. Ví dụ : - 这一味药苦得要命呢。 Thuốc này đắng đến chết đi được.. - 吃苦瓜对身体好。 Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.. - 面对此景只能苦笑。 Đối mặt với cảnh này chỉ có thể cười khổ.
Ý nghĩa của 苦 khi là Tính từ
✪ đắng
像胆汁或黄连的味道
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
- 吃 苦瓜 对 身体 好
- Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.
✪ đau khổ; khổ
难受; 痛苦
- 面对 此景 只能 苦笑
- Đối mặt với cảnh này chỉ có thể cười khổ.
- 生活 终 会 苦尽甘来
- Cuộc sống cuối cùng sẽ đến lúc khổ tận cam lai.
✪ sâu; tả tơi; hao tốn qua nhiều
除去得 太多;损耗太 过
- 这双鞋 穿 得 太苦 了 , 不能 再用
- Đôi giày này tả tơi quá rồi, không thể dùng nữa.
- 精力 被 苦耗 , 累 极了
- Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.
Ý nghĩa của 苦 khi là Động từ
✪ khổ thân, làm đau khổ
使痛苦
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
✪ khổ vì, khổ bởi
痛苦
- 小江 苦于 无人 理解
- Tiểu Giang khổ vì không có người hiểu mình.
- 他 苦于 能力 有限 啊
- Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.
Ý nghĩa của 苦 khi là Phó từ
✪ hết lời; hết sức; tận lực; khổ luyện
有耐心地,尽力地
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
So sánh, Phân biệt 苦 với từ khác
✪ 辛苦 vs 苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 他 很 痛苦
- Anh ấy rất đau khổ.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 她 感到痛苦
- Cô ấy cảm thấy đau khổ.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 他 痛苦 地吟 着
- Anh ấy rên rỉ trong đau đớn.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苦›