Đọc nhanh: 嘴甜 (chuỷ điềm). Ý nghĩa là: nói ngọt; khéo nói; nói ngọt như mía lùi. Ví dụ : - 孩子嘴甜,讨老人喜欢。 trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.
Ý nghĩa của 嘴甜 khi là Tính từ
✪ nói ngọt; khéo nói; nói ngọt như mía lùi
说的话使人听着舒服
- 孩子 嘴甜 , 讨 老人 喜欢
- trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴甜
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 老师 很 喜欢 这个 嘴甜 的 小姑娘
- Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.
- 嘴甜 心毒 , 两面三刀
- khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
- 孩子 嘴甜 , 讨 老人 喜欢
- trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.
- 这 孩子 人小 嘴甜 , 最得 爷爷奶奶 的 欢心
- đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴甜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴甜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
甜›