嘴甜 zuǐtián

Từ hán việt: 【chuỷ điềm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嘴甜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuỷ điềm). Ý nghĩa là: nói ngọt; khéo nói; nói ngọt như mía lùi. Ví dụ : - 。 trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嘴甜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嘴甜 khi là Tính từ

nói ngọt; khéo nói; nói ngọt như mía lùi

说的话使人听着舒服

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 嘴甜 zuǐtián tǎo 老人 lǎorén 喜欢 xǐhuan

    - trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴甜

  • - 取笑 qǔxiào 斗嘴 dòuzuǐ

    - trêu chọc nhau

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 这个 zhègè 芒果 mángguǒ 很甜 hěntián

    - Quả xoài này rất ngọt.

  • - 耍嘴皮子 shuǎzuǐpízi

    - ba hoa

  • - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo tián ya

    - Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.

  • - 这杯 zhèbēi 果汁 guǒzhī hǎo tián ya

    - Ly nước hoa quả thật ngọt.

  • - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • - 嘴巴 zuǐba 塞满 sāimǎn 食物 shíwù

    - Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.

  • - yòng 嘴唇 zuǐchún āi de 头发 tóufà

    - chàng áp môi hít hà mái tóc nàng

  • - 软冻 ruǎndòng shì 一种 yīzhǒng 甜食 tiánshí

    - Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.

  • - 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Chua ngọt đắng cay.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi yǒu 一张 yīzhāng 甜甜的 tiántiánde 嘴巴 zuǐba

    - Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.

  • - 小嘴儿 xiǎozuǐér xiàng le 一样 yīyàng tián

    - Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.

  • - 老师 lǎoshī hěn 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 嘴甜 zuǐtián de 小姑娘 xiǎogūniang

    - Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.

  • - 嘴甜 zuǐtián 心毒 xīndú 两面三刀 liǎngmiànsāndāo

    - khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.

  • - 孩子 háizi 嘴甜 zuǐtián tǎo 老人 lǎorén 喜欢 xǐhuan

    - trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.

  • - zhè 孩子 háizi 人小 rénxiǎo 嘴甜 zuǐtián 最得 zuìdé 爷爷奶奶 yéyenǎinai de 欢心 huānxīn

    - đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.

  • - 爱心 àixīn shì 一块 yīkuài xián hán zài 嘴里 zuǐlǐ de 奶糖 nǎitáng 使久 shǐjiǔ yǐn 黄连 huánglián de rén 尝到 chángdào 生活 shēnghuó de 甘甜 gāntián

    - Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.

  • - 经历 jīnglì le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘴甜

Hình ảnh minh họa cho từ 嘴甜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴甜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao