Hán tự: 甘
Đọc nhanh: 甘 (cam). Ý nghĩa là: ngọt; vị ngọt, tốt đẹp; tuyệt vời; làm người ta thỏa mãn, tự nguyện; cam chịu; bằng lòng. Ví dụ : - 这水果的味道很甘甜。 Vị của quả này rất ngọt.. - 这水很甘甜。 Nước này rất ngọt.. - 这体验很甘美。 Trải nghiệm này rất tốt đẹp.
Ý nghĩa của 甘 khi là Tính từ
✪ ngọt; vị ngọt
甜;甜美
- 这 水果 的 味道 很 甘甜
- Vị của quả này rất ngọt.
- 这水 很 甘甜
- Nước này rất ngọt.
✪ tốt đẹp; tuyệt vời; làm người ta thỏa mãn
美好的;使人满意的
- 这 体验 很 甘美
- Trải nghiệm này rất tốt đẹp.
- 那 回忆 很 甘好
- Kỷ niệm đó rất tuyệt vời.
Ý nghĩa của 甘 khi là Động từ
✪ tự nguyện; cam chịu; bằng lòng
自愿;乐愿 (多用不好的事)
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
Ý nghĩa của 甘 khi là Danh từ
✪ mía; cây mía
甘蔗
- 我 很 喜欢 吃 甘蔗
- Tôi rất thích ăn mía.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
✪ họ Cam
姓
- 他 姓 甘
- Anh ta họ Cam.
✪ tỉnh Cam Túc
甘肃省的简称
- 我 去年 去 甘肃 旅游 了
- Tôi đã đi du lịch tới Cam Túc vào năm ngoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 甘居中游
- cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
- 这 体验 很 甘美
- Trải nghiệm này rất tốt đẹp.
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 甘心情愿
- cam tâm tình nguyện.
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甘›