Đọc nhanh: 甘拜下风 (cam bái hạ phong). Ý nghĩa là: chịu thua; chịu lép vế; bái phục. Ví dụ : - 您的棋实在高明,我只有甘拜下风。 nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
✪ chịu thua; chịu lép vế; bái phục
佩服别人,自认不如
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘拜下风
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 我 在 迪拜 港 的 手下
- Người đàn ông của tôi ở cảng Dubai
- 拜托 老师 批改 一下 作业
- Nhờ giáo viên sửa bài giúp.
- 让 唐纳德 去 拜访 下 他
- Nhờ Donald đến thăm anh ta.
- 拜托 你 照顾 一下 小狗
- Nhờ bạn nom chú chó hộ tôi một lát.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 处在 下风
- ở thế bất lợi
- 风 突然 停 了 下来
- Gió đột nhiên dừng lại.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘拜下风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘拜下风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
拜›
甘›
风›
phục sát đất; phục lăn; đầu rạp xuống đất
vui lòng phục tùng; thoải mái tiếp thu; thật lòng khâm phục; hoàn toàn bái phục, tâm phục khẩu phục
coi bản thân mình không tốt bằng những người kháctự thẹn kém người
một cơn bão trong tách trà(văn học) tranh luận ai đúng ai sai (thành ngữ); phân minh
Không muốn bị tụt hậu
lớn tiếng doạ người; giáng đòn phủ đầu; ra oai trước để áp chế đối phương
Tranh giành thiệt hơn; hơn thua, hiếu chiến, hiếu thắng
không chịu thua kém
gắng sức đuổi theo; vượt gấp lên trước