Đọc nhanh: 落于下风 (lạc ư hạ phong). Ý nghĩa là: gặp bất lợi.
Ý nghĩa của 落于下风 khi là Thành ngữ
✪ gặp bất lợi
to be at a disadvantage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落于下风
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 把 帘子 落下来
- hạ rèm xuống.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 风停了 , 于是 风筝 掉 了
- Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.
- 雨 终于 停下来 罢了
- Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 大白于天下
- phơi trần trước mọi người
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落于下风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落于下风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
于›
落›
风›