Đọc nhanh: 琉璃 (lưu li). Ý nghĩa là: ngọc lưu ly; lưu ly. Ví dụ : - 琉璃制品非常精美。 Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.. - 他买了一只琉璃花瓶。 Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.. - 她喜欢收藏琉璃制品。 Cô ấy thích sưu tập các sản phẩm lưu ly.
Ý nghĩa của 琉璃 khi là Danh từ
✪ ngọc lưu ly; lưu ly
用铝和钠的硅酸化合物烧制成的釉料,常见的有绿色和金黄色两种,多加在黏土的外层,烧制成缸、盆、砖瓦等
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 他 买 了 一只 琉璃 花瓶
- Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.
- 她 喜欢 收藏 琉璃 制品
- Cô ấy thích sưu tập các sản phẩm lưu ly.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琉璃
- 我 在 擦 玻璃
- Tôi đang lau kính.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 玻璃框 子
- khung cửa kính.
- 玻璃缸 子
- lọ thuỷ tinh
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 玻璃 上会 起雾
- Sẽ có sương mù trên kính.
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 窗户 是 玻璃 做 的
- Cửa sổ được làm bằng kính.
- 玻璃 抹 得 很亮
- Thủy tinh lau đến rất sáng bóng.
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 爷爷 在划 玻璃
- Ông đang cắt thủy tinh.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 金煌煌 的 琉璃瓦
- ngói lưu li vàng lóng lánh.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 她 喜欢 收藏 琉璃 制品
- Cô ấy thích sưu tập các sản phẩm lưu ly.
- 他 买 了 一只 琉璃 花瓶
- Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.
- 雪后 的 山谷 , 幻化成 了 一个 奇特 的 琉璃 世界
- những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琉璃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琉璃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm琉›
璃›