Đọc nhanh: 玻璃 (pha li). Ý nghĩa là: kính; thuỷ tinh, chất liệu thuỷ tinh; chất liệu pha lê, gay; đồng tính nam. Ví dụ : - 路上到处都是碎玻璃渣。 Đường đầy những mảnh kính vụn.. - 我被一块碎玻璃划伤了。 Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.. - 该桌台面由玻璃制成。 Mặt bàn này được làm bằng kính.
Ý nghĩa của 玻璃 khi là Danh từ
✪ kính; thuỷ tinh
质地硬而脆的透明体,一般用砂子、石灰石、纯碱等制成
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
✪ chất liệu thuỷ tinh; chất liệu pha lê
指某些像玻璃的塑料
- 该桌 台面 由 玻璃 制成
- Mặt bàn này được làm bằng kính.
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
✪ gay; đồng tính nam
男同性恋者的俚语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玻璃
- 玻璃片 儿
- tấm kính.
- 玻璃 擦 得 铮亮
- kính được lau sáng bóng.
- 我 在 擦 玻璃
- Tôi đang lau kính.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 玻璃框 子
- khung cửa kính.
- 防弹玻璃
- kiếng chống đạn; kính chống đạn
- 玻璃缸 子
- lọ thuỷ tinh
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 玻璃碴 儿
- mảnh thuỷ tinh.
- 玻璃 上会 起雾
- Sẽ có sương mù trên kính.
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 窗户 是 玻璃 做 的
- Cửa sổ được làm bằng kính.
- 玻璃 抹 得 很亮
- Thủy tinh lau đến rất sáng bóng.
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 爷爷 在划 玻璃
- Ông đang cắt thủy tinh.
- 玻璃 桌子 很漂亮
- Cái bàn kính rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玻璃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玻璃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玻›
璃›