- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Zhā
- Âm hán việt:
Tra
- Nét bút:丶丶一一丨ノ丶丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡查
- Thương hiệt:EDAM (水木日一)
- Bảng mã:U+6E23
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 渣
Ý nghĩa của từ 渣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 渣 (Tra). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一一丨ノ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: cặn bã, Bã, Mạt, vụn, Cặn. Từ ghép với 渣 : 豆腐渣 Bã đậu hũ, 麵包渣 Bánh mì vụn., “cam giá tra” 甘蔗渣 bã mía., “can tra nhi” 餅乾渣兒 vụn bánh khô. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cặn bã, phàm chất gì lỏng lọc bỏ phần trên đi còn phần đọng lại gọi là tra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bã
- “cam giá tra” 甘蔗渣 bã mía.
* Mạt, vụn
- “can tra nhi” 餅乾渣兒 vụn bánh khô.