Hán tự: 玲
Đọc nhanh: 玲 (linh). Ý nghĩa là: lanh canh; lách cách; leng keng, lung linh; lóng lánh. Ví dụ : - 我觉得有玲玲盈耳。 Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.. - 门上的风铃发出玎玲声。 Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.. - 她穿了件玲珑的衣服。 Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.
Ý nghĩa của 玲 khi là Từ tượng thanh
✪ lanh canh; lách cách; leng keng
玲玲
- 我 觉得 有 玲玲 盈耳
- Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
Ý nghĩa của 玲 khi là Tính từ
✪ lung linh; lóng lánh
明亮或美好的样子。
- 她 穿 了 件 玲珑 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.
- 这个 首饰 看起来 很 玲珑
- Món trang sức này trông rất lóng lánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玲
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 玲珑剔透
- sáng long lanh
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 小巧玲珑
- lung linh xinh xắn.
- 小巧玲珑
- xinh xẻo tinh vi.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 这个 首饰 看起来 很 玲珑
- Món trang sức này trông rất lóng lánh
- 她 穿 了 件 玲珑 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 觉得 有 玲玲 盈耳
- Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 她 的 名字 是 越玲
- Tên cô ấy là Việt Lĩnh.
- 她 的 名字 是 慢玲
- Tên của cô ấy là Mạn Linh.
- 其他 几本 留给 小玲
- Những cuốn khác để lại cho Tiểu Linh.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玲›