Đọc nhanh: 循环节 (tuần hoàn tiết). Ý nghĩa là: phần lặp lại của một số thập phân hữu tỉ.
Ý nghĩa của 循环节 khi là Danh từ
✪ phần lặp lại của một số thập phân hữu tỉ
recurring section of a rational decimal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循环节
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 循环往复
- tuần hoàn lặp đi lặp lại.
- 循环小数
- số lẻ tuần hoàn
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 别 跳 过 这个 环节 !
- Không được bỏ qua bước này!
- 碳循环 影响 环境
- Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
- 水 不断 地 循环
- Nước tuần hoàn không ngừng.
- 她 可不是 个 薄弱环节
- Cô ấy không phải là liên kết yếu.
- 我们 需要 解决 薄弱 的 环节
- Chúng tôi cần giải quyết các điểm yếu.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 血液循环 影响 健康
- Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 教育 被 认为 是 重要环节
- Giáo dục được coi là một phần quan trọng.
- 其他 环节 都 没 问题 , 单单 这里 出 了 毛病
- các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 循环节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 循环节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm循›
环›
节›