wán

Từ hán việt: 【ngoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoạn). Ý nghĩa là: đùa; chơi; nghịch; chơi đùa, chơi (thể thao), giở; giở trò (thủ đoạn, mánh khoé). Ví dụ : - 。 Trẻ em chơi đùa rất hăng say.. - 。 Chúng tôi cùng chơi trốn tìm.. - 。 Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đùa; chơi; nghịch; chơi đùa

游戏;玩耍

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ wán 捉迷藏 zhuōmícáng

    - Trẻ em chơi đùa rất hăng say.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou men wán 开心 kāixīn

    - Chúng tôi cùng chơi trốn tìm.

chơi (thể thao)

进行某种文体活动

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān wán 羽毛球 yǔmáoqiú

    - Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan wán 足球 zúqiú

    - Trẻ em thích chơi bóng đá.

giở; giở trò (thủ đoạn, mánh khoé)

使用(某种不正当的手段);耍弄

Ví dụ:
  • - 玩花样 wánhuāyàng 欺骗 qīpiàn 他人 tārén

    - Cô ấy dùng thủ đoạn, lừa dối người khác.

  • - 这人 zhèrén wán 心机 xīnjī wèi rén 阴险 yīnxiǎn

    - Người này dùng tâm kế, là người hiểm độc.

khinh; xem nhẹ; đùa giỡn

以不庄重、不认真的态度对待;轻慢

Ví dụ:
  • - 别玩 biéwán 工作 gōngzuò zhè shì de 责任 zérèn

    - Đừng xem nhẹ công việc, đây là trách nhiệm của bạn.

  • - 总是 zǒngshì wán 任务 rènwù 拖延 tuōyán zuò

    - Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.

ngắm; ngắm nhìn; thưởng ngoạn

观赏;欣赏

Ví dụ:
  • - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • - jìn 花园 huāyuán 玩赏 wánshǎng 美景 měijǐng

    - Vào vườn hoa thưởng thức cảnh đẹp.

cảm nhận; nghiền ngẫm; suy ngẫm

体味

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 玩味 wánwèi 古文 gǔwén de 细节 xìjié

    - Anh ấy thích nghiền ngẫm các chi tiết trong văn cổ.

  • - 玩味 wánwèi 这些 zhèxiē 字句 zìjù 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Phải kiên nhẫn mới cảm nhận được những câu chữ này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đồ; đồ vật; đồ chơi

供观赏的东西

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 珍玩 zhēnwán 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Món đồ chơi này rất quý giá.

  • - 收藏 shōucáng le 许多 xǔduō 古玩 gǔwán

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều cổ vật.

họ Ngoạn

Ví dụ:
  • - wán 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Ngoạn là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿弟 ādì 玩耍 wánshuǎ hěn 开心 kāixīn

    - Em trai chơi rất vui.

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 妈妈 māma 允许 yǔnxǔ 出去玩 chūqùwán

    - Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - 小明 xiǎomíng 玩具 wánjù 送给 sònggěi le 妹妹 mèimei

    - Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner chōu 陀螺 tuóluó

    - Trẻ con rất thích chơi đánh cù.

  • - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • - 玩得 wándé 调皮 tiáopí

    - Chơi nghịch ngợm.

  • - wán 冰火 bīnghuǒ dǎo de hǎo 时候 shíhou

    - Một thời điểm tốt cho lửa và băng.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 古玩 gǔwán jiā

    - người chơi đồ cổ.

  • - 快快乐乐 kuàikuàilèlè 玩耍 wánshuǎ

    - Cô ấy vui vẻ chơi đùa.

  • - 痛痛快快 tòngtongkuàikuài 地玩 dìwán 一场 yīchǎng

    - chơi cho đã đời

  • - gēn 表哥 biǎogē 一起 yìqǐ wán

    - Tôi chơi cùng với anh họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玩

Hình ảnh minh họa cho từ 玩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao