Hán tự: 玩
Đọc nhanh: 玩 (ngoạn). Ý nghĩa là: đùa; chơi; nghịch; chơi đùa, chơi (thể thao), giở; giở trò (thủ đoạn, mánh khoé). Ví dụ : - 我们一起玩捉迷藏。 Trẻ em chơi đùa rất hăng say.. - 小朋友们玩得开心。 Chúng tôi cùng chơi trốn tìm.. - 我们每天玩羽毛球。 Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.
Ý nghĩa của 玩 khi là Động từ
✪ đùa; chơi; nghịch; chơi đùa
游戏;玩耍
- 我们 一起 玩 捉迷藏
- Trẻ em chơi đùa rất hăng say.
- 小朋友 们 玩 得 开心
- Chúng tôi cùng chơi trốn tìm.
✪ chơi (thể thao)
进行某种文体活动
- 我们 每天 玩 羽毛球
- Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.
- 孩子 们 喜欢 玩 足球
- Trẻ em thích chơi bóng đá.
✪ giở; giở trò (thủ đoạn, mánh khoé)
使用(某种不正当的手段);耍弄
- 她 玩花样 , 欺骗 他人
- Cô ấy dùng thủ đoạn, lừa dối người khác.
- 这人 玩 心机 , 为 人 阴险
- Người này dùng tâm kế, là người hiểm độc.
✪ khinh; xem nhẹ; đùa giỡn
以不庄重、不认真的态度对待;轻慢
- 别玩 工作 , 这 是 你 的 责任
- Đừng xem nhẹ công việc, đây là trách nhiệm của bạn.
- 她 总是 玩 任务 , 拖延 不 做
- Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.
✪ ngắm; ngắm nhìn; thưởng ngoạn
观赏;欣赏
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 进 花园 玩赏 美景
- Vào vườn hoa thưởng thức cảnh đẹp.
✪ cảm nhận; nghiền ngẫm; suy ngẫm
体味
- 他 喜欢 玩味 古文 的 细节
- Anh ấy thích nghiền ngẫm các chi tiết trong văn cổ.
- 玩味 这些 字句 , 需要 耐心
- Phải kiên nhẫn mới cảm nhận được những câu chữ này.
Ý nghĩa của 玩 khi là Danh từ
✪ đồ; đồ vật; đồ chơi
供观赏的东西
- 这件 珍玩 十分 珍贵
- Món đồ chơi này rất quý giá.
- 他 收藏 了 许多 古玩
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều cổ vật.
✪ họ Ngoạn
姓
- 玩 先生 是 我 的 邻居
- Ông Ngoạn là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 古玩 家
- người chơi đồ cổ.
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玩›