Đọc nhanh: 玩儿票 (ngoạn nhi phiếu). Ý nghĩa là: hát trò (diễn kịch nghiệp dư).
Ý nghĩa của 玩儿票 khi là Động từ
✪ hát trò (diễn kịch nghiệp dư)
旧时指业余从事戏曲表演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩儿票
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian tới nhà tớ chơi!
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 孩子 们 玩斗 蛐蛐儿
- Trẻ em chơi côn trùng chọi.
- 我 跟 他 玩儿 了 几把 牌
- Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 贪玩 儿
- Ham chơi
- 闹着玩儿
- Trêu chút thôi
- 玩儿 腻 了
- Chơi mệt rồi, chơi chán rồi
- 逗引 小孩儿 玩
- chơi đùa với trẻ con.
- 我们 一起 玩儿 游戏
- Chúng ta cùng chơi trò chơi.
- 票友 儿
- bạn đào kép.
- 绑票 儿
- Bắt làm con tin.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
- 小孩儿 在 院子 里 玩儿
- Trẻ con đang chơi trong sân.
- 咱们 好好儿 地 玩儿 几天
- Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
- 我们 一起 玩儿 吧
- Chúng ta cùng chơi nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩儿票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩儿票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
玩›
票›