Đọc nhanh: 玩儿命 (ngoạn nhi mệnh). Ý nghĩa là: chơi bạc mạng; chơi liều. Ví dụ : - 他正在玩儿命准备考试。 Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
Ý nghĩa của 玩儿命 khi là Động từ
✪ chơi bạc mạng; chơi liều
行动不顾危险,拿着性命当儿戏
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩儿命
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian thì tới nhà chơi nhé
- 有 时间 来 我家 玩儿 吧
- Có thời gian tới nhà tớ chơi!
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 孩子 们 玩斗 蛐蛐儿
- Trẻ em chơi côn trùng chọi.
- 我 跟 他 玩儿 了 几把 牌
- Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 贪玩 儿
- Ham chơi
- 闹着玩儿
- Trêu chút thôi
- 玩儿 腻 了
- Chơi mệt rồi, chơi chán rồi
- 我们 一起 玩儿 游戏
- Chúng ta cùng chơi trò chơi.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
- 小孩儿 在 院子 里 玩儿
- Trẻ con đang chơi trong sân.
- 咱们 好好儿 地 玩儿 几天
- Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
- 我们 一起 玩儿 吧
- Chúng ta cùng chơi nhé.
- 这些 玩意儿 很 有趣
- Những món đồ chơi này rất thú vị.
- 父亲 和 儿子 一起 玩
- Bố và con trai chơi cùng nhau.
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩儿命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩儿命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
命›
玩›