Đọc nhanh: 心裁 (tâm tài). Ý nghĩa là: ý kiến; ý tưởng; ý nghĩ; đề tài ấp ủ trong lòng (thường chỉ thơ văn, mỹ thuật, công trình kiến trúc...). Ví dụ : - 独出心裁。 nghĩ ra dự định độc đáo.. - 别出心裁。 có dự định đặc biệt.
Ý nghĩa của 心裁 khi là Danh từ
✪ ý kiến; ý tưởng; ý nghĩ; đề tài ấp ủ trong lòng (thường chỉ thơ văn, mỹ thuật, công trình kiến trúc...)
心中的设计筹划 (指关于诗文、美术、建筑等的)
- 独出心裁
- nghĩ ra dự định độc đáo.
- 别出心裁
- có dự định đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心裁
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 独出心裁
- nghĩ ra dự định độc đáo.
- 他裁 住 了 内心 怒火
- Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 别出心裁
- có dự định đặc biệt.
- 他 精心 裁 这篇 散文
- Anh ấy cẩn thận sắp xếp bài văn xuôi này.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心裁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心裁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
裁›