Đọc nhanh: 独出一时 (độc xuất nhất thì). Ý nghĩa là: suất chúng; siêu quần suất chúng.
Ý nghĩa của 独出一时 khi là Thành ngữ
✪ suất chúng; siêu quần suất chúng
超群出众,一代无二
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独出一时
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 我 有 许多 话 要说 , 一时 却说 不 出来
- có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
- 他 出门时 遇到 了 一场 大雨
- Anh ấy gặp phải một trận mưa lớn khi đi ra ngoài.
- 她 笑 的 时候 , 面颊 上 就 露出 一对 酒窝
- khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.
- 我 每天 匀出 一个 小时 锻炼身体
- Mỗi ngày tôi dành ra một tiếng đồng hồ để rèn luyện sức khỏe.
- 所以 说 我们 有 七个 小时 选出 一位 学生会 主席
- Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.
- 这出 戏演 了 一个 小时
- Màn kịch này kéo dài một tiếng đồng hồ.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
- 这个 决定 一时 难以 做出
- Quyết định này khó có thể đưa ra ngay lập tức.
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独出一时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独出一时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
出›
时›
独›