狐裘 hú qiú

Từ hán việt: 【hồ cừu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狐裘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ cừu). Ý nghĩa là: tốt nhưng chưa đủ。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狐裘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狐裘 khi là Tính từ

tốt nhưng chưa đủ。狐皮貴而羊羔皮賤。以狐皮衣配以羊皮袖,比喻整體很好,只是略有不足。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐裘

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 狐假虎威 hújiǎhǔwēi 欺侮 qīwǔ rén

    - Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.

  • - 令狐 línghú shì 地名 dìmíng

    - Linh Hồ là địa danh cổ.

  • - 狐狸 húli de 尾巴 wěibā 很长 hěnzhǎng

    - Đuôi của con cáo rất dài.

  • - 满腹狐疑 mǎnfùhúyí

    - đầy hoài nghi

  • - 狐疑不决 húyíbùjué

    - hoài nghi không quyết; chần chừ.

  • - 狐狸 húli zǎi 跟着 gēnzhe 母亲 mǔqīn

    - Con cáo con đi theo mẹ.

  • - 不要脸 búyàoliǎn de 老狐狸 lǎohúli

    - Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!

  • - 山西 shānxī 有个 yǒugè 令狐 línghú 之地 zhīdì

    - Sơn Tây có một vùng đất gọi là Linh Hồ.

  • - shì 狡猾 jiǎohuá de 狐狸 húli

    - Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 狐狸 húli

    - Trong rừng có nhiều con cáo.

  • - xiǎo 狐狸 húli zài 树下 shùxià 玩耍 wánshuǎ

    - Con cáo nhỏ đang chơi dưới gốc cây.

  • - 狐狸 húli shì 很狡猾 hěnjiǎohuá de 动物 dòngwù

    - Hồ ly là động vật rất tinh ranh.

  • - xiàng 老狐狸 lǎohúli 一样 yīyàng 狡猾 jiǎohuá

    - Anh ta gian xảo như một con cáo già.

  • - 你别 nǐbié 狐假虎威 hújiǎhǔwēi 欺负 qīfu

    - Bạn đừng có cáo mượn oai hùm mà bắt nạt tôi.

  • - zhè zhǐ 狐狸 húli de 毛色 máosè 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bộ lông của con cáo này rất đẹp.

  • - 看似 kànsì 善良 shànliáng 其实 qíshí shì 狐狸 húli

    - Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.

  • - 他们 tāmen 遇到 yùdào le 狡猾 jiǎohuá de 狐狸 húli

    - Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.

  • - 这个 zhègè 狐狸 húli 很会 hěnhuì shuō 甜言蜜语 tiányánmìyǔ

    - Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 狐假虎威 hújiǎhǔwēi

    - Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狐裘

Hình ảnh minh họa cho từ 狐裘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狐裘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:ノフノノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHHVO (大竹竹女人)
    • Bảng mã:U+72D0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu , Cừu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEYHV (戈水卜竹女)
    • Bảng mã:U+88D8
    • Tần suất sử dụng:Cao