Hán tự: 裘
Đọc nhanh: 裘 (cừu). Ý nghĩa là: áo lông, họ Cừu. Ví dụ : - 他穿着一件厚裘衣。 Anh ta mặc một chiếc áo khoác lông dày.. - 那件裘十分漂亮。 Cái áo lông đó rất đẹp.. - 他买了一件新裘。 Anh ấy mua một chiếc áo lông mới.
Ý nghĩa của 裘 khi là Danh từ
✪ áo lông
毛皮做的衣服
- 他 穿着 一件 厚 裘衣
- Anh ta mặc một chiếc áo khoác lông dày.
- 那件 裘 十分 漂亮
- Cái áo lông đó rất đẹp.
- 他 买 了 一件 新 裘
- Anh ấy mua một chiếc áo lông mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Cừu
姓
- 裘 先生 是 个 好人
- Ông Cừu là một người tốt.
- 裘 女士 很 有 气质
- Cừu phu nhân rất thanh lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裘
- 她 穿 一领 裘皮 优雅
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da thú thanh lịch.
- 他 买 了 一件 新 裘
- Anh ấy mua một chiếc áo lông mới.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 他 穿着 一件 厚 裘衣
- Anh ta mặc một chiếc áo khoác lông dày.
- 裘 先生 是 个 好人
- Ông Cừu là một người tốt.
- 那件 裘 十分 漂亮
- Cái áo lông đó rất đẹp.
- 裘 女士 很 有 气质
- Cừu phu nhân rất thanh lịch.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm裘›