Đọc nhanh: 狐裘羔袖 (hồ cừu cao tụ). Ý nghĩa là: tốt nhưng chưa đủ.
Ý nghĩa của 狐裘羔袖 khi là Thành ngữ
✪ tốt nhưng chưa đủ
狐皮贵而羊羔皮贱以狐皮衣配以羊皮袖,比喻整体很好,只是略有不足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐裘羔袖
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 替罪 的 羔羊
- con cừu non chịu tội thay
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 袖子 都 磨花 了
- Tay áo bị sờn rồi.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 袖珍 词典
- Từ điển bỏ túi
- 袖珍 收音机
- máy thu thanh bỏ túi
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 沿 袖口 缝 花边
- May viền hoa dọc theo mép tay áo.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狐裘羔袖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狐裘羔袖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狐›
羔›
袖›
裘›