犯人 fànrén

Từ hán việt: 【phạm nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犯人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm nhân). Ý nghĩa là: phạm nhân; tội phạm; phạm. Ví dụ : - bỏ tù tội phạm. - 。 còng tay phạm nhân lại.. - ) hành quyết phạm nhân

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犯人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犯人 khi là Danh từ

phạm nhân; tội phạm; phạm

犯罪的人,特指在押的

Ví dụ:
  • - 关押 guānyā 犯人 fànrén

    - bỏ tù tội phạm

  • - 犯人 fànrén 铐起来 kàoqǐlai

    - còng tay phạm nhân lại.

  • - chū 公事 gōngshì 处决 chǔjué 犯人 fànrén

    - hành quyết phạm nhân

  • - rén 不犯 bùfàn 犯人 fànrén

    - người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.

  • - 犯人 fànrén 扣起 kòuqǐ lái

    - giam phạm nhân lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯人

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

  • - 看守 kānshǒu 犯人 fànrén

    - canh giữ phạm nhân.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 扭住 niǔzhù 那个 nàgè 嫌疑犯 xiányífàn

    - Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.

  • - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • - rén 不犯 bùfàn 犯人 fànrén

    - người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.

  • - 关押 guānyā 犯人 fànrén

    - bỏ tù tội phạm

  • - 一干人犯 yīgānrénfàn

    - phạm nhân có liên can

  • - 一干人犯 yīgānrénfàn

    - một đám phạm nhân.

  • - 看管 kānguǎn 犯人 fànrén

    - trông giữ phạm nhân.

  • - 涉嫌 shèxián 人犯 rénfàn

    - có liên quan đến phạm nhân.

  • - 犯人 fànrén táo le

    - Phạm nhân trốn chạy rồi.

  • - shì 杀人犯 shārénfàn

    - Bạn là một kẻ giết người.

  • - 犯人 fànrén zāo 囚禁 qiújìn le

    - Tội phạm bị cầm tù rồi.

  • - 犯人 fànrén bèi 扣押 kòuyā

    - phạm nhân đã bị giam.

  • - 犯人 fànrén 扣起 kòuqǐ lái

    - giam phạm nhân lại.

  • - 犯人 fànrén 铐起来 kàoqǐlai

    - còng tay phạm nhân lại.

  • - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • - 快提 kuàití 犯人 fànrén 出来 chūlái

    - Mau đưa phạm nhân ra đây.

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犯人

Hình ảnh minh họa cho từ 犯人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao