Đọc nhanh: 犯愁 (phạm sầu). Ý nghĩa là: sầu muộn; buồn rầu; lo lắng; lo nghĩ. Ví dụ : - 现在吃穿不用犯愁了。 bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
Ý nghĩa của 犯愁 khi là Động từ
✪ sầu muộn; buồn rầu; lo lắng; lo nghĩ
发愁
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯愁
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犯愁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯愁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愁›
犯›