Đọc nhanh: 犯得着 (phạm đắc trứ). Ý nghĩa là: đáng; cần gì phải (dùng trong câu phản vấn). Ví dụ : - 为这么点小事犯得着再去麻烦人吗? chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Ý nghĩa của 犯得着 khi là Động từ
✪ đáng; cần gì phải (dùng trong câu phản vấn)
值得 (多用于反问)
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯得着
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 他 难过 得 睡不着 觉
- Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 孩子 闹 得 我 睡不着
- Đứa trẻ quấy làm tôi mất ngủ.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 他 看着 书 描得 很 认真
- Anh ấy nhìn sách viết lại rất chăm chỉ.
- 这场 比赛 咬 得分 , 十分 胶着
- Trận đấu này có tỷ số rất sát nhau, rất căng thẳng.
- 这双鞋 穿着 太紧 , 得排 一排
- Đôi giày này quá chật và cần phải cố định lại hình dáng.
- 昨晚 我 胃 疼 得 睡不着
- Tối qua tôi đau dạ dày đến mức không ngủ được.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犯得着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯得着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
犯›
着›