Đọc nhanh: 犯规 (phạm quy). Ý nghĩa là: phạm quy; phạm quy định; phạm nội quy; phạm luật. Ví dụ : - 比赛中他有意犯规。 trong thi đấu anh ấy cố ý phạm luật.
Ý nghĩa của 犯规 khi là Động từ
✪ phạm quy; phạm quy định; phạm nội quy; phạm luật
违犯规则、规定
- 比赛 中 他 有意 犯规
- trong thi đấu anh ấy cố ý phạm luật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯规
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 他 在 比赛 中 犯规 了
- Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.
- 比赛 中 他 有意 犯规
- trong thi đấu anh ấy cố ý phạm luật.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犯规
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犯›
规›