fàn

Từ hán việt: 【phạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm). Ý nghĩa là: phạm; trái phép, xâm phạm; xâm chiếm; đụng chạm; đụng, mắc; phạm; nổi. Ví dụ : - 。 Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.. - 。 Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.. - 。 Chúng ta phải đảm bảo ở đây không có sự xâm phạm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phạm; trái phép

抵触;违犯

Ví dụ:
  • - 任何人 rènhérén dōu 不能 bùnéng 犯法 fànfǎ

    - Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 犯规 fànguī le

    - Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.

xâm phạm; xâm chiếm; đụng chạm; đụng

侵犯

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 确保 quèbǎo 这里 zhèlǐ 无犯 wúfàn

    - Chúng ta phải đảm bảo ở đây không có sự xâm phạm.

  • - 敌人 dírén 侵犯 qīnfàn le 我国 wǒguó 领土 lǐngtǔ

    - Kẻ thù xâm phạm lãnh thổ của nước ta.

mắc; phạm; nổi

发作;发生 (多指错误的或不好的事情)

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 犯错误 fàncuòwù

    - Anh ấy luôn phạm sai lầm.

  • - fàn le 一个 yígè 严重 yánzhòng de 错误 cuòwù

    - Anh ấy phạm một lỗi nghiêm trọng.

tái phát (bệnh cũ); trở lại (một thói quen cũ)

复发(旧病);回到(旧习惯)

Ví dụ:
  • - yòu fàn 脾气 píqi le

    - Anh ấy lại nổi cơn thịnh nộ.

  • - de 老毛病 lǎomáobìng yòu fàn le

    - Bệnh cũ của anh ấy lại tái phát.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tội phạm

刑事

Ví dụ:
  • - shì 战犯 zhànfàn

    - Anh ta là tội phạm chiến tranh.

  • - 罪犯 zuìfàn bèi 警察 jǐngchá 抓住 zhuāzhù le

    - Tội phạm đã bị cảnh sát bắt.

  • - 这名 zhèmíng 罪犯 zuìfàn 已经 yǐjīng bèi 判刑 pànxíng

    - Tên tội phạm này đã bị kết án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

犯 + Tân ngữ (…罪/ 忌讳/ 大忌)

Phạm phải tội ác; phạm phải điều cấm kỵ

Ví dụ:
  • - fàn le 大忌 dàjì

    - Anh ấy phạm đại kỵ.

  • - fàn le 忌讳 jìhuì

    - Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - 正在 zhèngzài 犯愁 fànchóu de 当儿 dāngér 他来 tālái 帮忙 bāngmáng le

    - đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

  • - shì 埃尔帕索 āiěrpàsuǒ de 一个 yígè 贩毒 fàndú 惯犯 guànfàn

    - Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.

  • - 打著 dǎzhù 爱国 àiguó de 旗号 qíhào 犯下 fànxià de 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.

  • - 众怒难犯 zhòngnùnánfàn

    - dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - 看守 kānshǒu 犯人 fànrén

    - canh giữ phạm nhân.

  • - 今晚 jīnwǎn jiǎng 哈利 hālì · 波特 bōtè dōu néng ràng 犯困 fànkùn

    - Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 扭住 niǔzhù 那个 nàgè 嫌疑犯 xiányífàn

    - Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.

  • - 警察 jǐngchá 罪犯 zuìfàn le

    - Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.

  • - 劳改犯 láogǎifàn

    - tội phạm cải tạo lao động.

  • - 渎犯 dúfàn

    - xúc phạm; phạm vào

  • - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • - rén 不犯 bùfàn 犯人 fànrén

    - người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.

  • - 窝藏罪犯 wōcángzuìfàn shì 犯法 fànfǎ de

    - Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.

  • - 现行犯 xiànxíngfàn

    - tội phạm hiện hành

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犯

Hình ảnh minh họa cho từ 犯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao