Hán tự: 犯
Đọc nhanh: 犯 (phạm). Ý nghĩa là: phạm; trái phép, xâm phạm; xâm chiếm; đụng chạm; đụng, mắc; phạm; nổi. Ví dụ : - 任何人都不能犯法。 Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.. - 他在比赛中犯规了。 Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.. - 我们要确保这里无犯。 Chúng ta phải đảm bảo ở đây không có sự xâm phạm.
Ý nghĩa của 犯 khi là Động từ
✪ phạm; trái phép
抵触;违犯
- 任何人 都 不能 犯法
- Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.
- 他 在 比赛 中 犯规 了
- Anh ấy phạm quy trong cuộc thi.
✪ xâm phạm; xâm chiếm; đụng chạm; đụng
侵犯
- 我们 要 确保 这里 无犯
- Chúng ta phải đảm bảo ở đây không có sự xâm phạm.
- 敌人 侵犯 了 我国 领土
- Kẻ thù xâm phạm lãnh thổ của nước ta.
✪ mắc; phạm; nổi
发作;发生 (多指错误的或不好的事情)
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 他 犯 了 一个 严重 的 错误
- Anh ấy phạm một lỗi nghiêm trọng.
✪ tái phát (bệnh cũ); trở lại (một thói quen cũ)
复发(旧病);回到(旧习惯)
- 他 又 犯 脾气 了
- Anh ấy lại nổi cơn thịnh nộ.
- 他 的 老毛病 又 犯 了
- Bệnh cũ của anh ấy lại tái phát.
Ý nghĩa của 犯 khi là Danh từ
✪ tội phạm
刑事
- 他 是 个 战犯
- Anh ta là tội phạm chiến tranh.
- 罪犯 被 警察 抓住 了
- Tội phạm đã bị cảnh sát bắt.
- 这名 罪犯 已经 被 判刑
- Tên tội phạm này đã bị kết án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 犯
✪ 犯 + Tân ngữ (…罪/ 忌讳/ 大忌)
Phạm phải tội ác; phạm phải điều cấm kỵ
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 看守 犯人
- canh giữ phạm nhân.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 警察 提 罪犯 去 了
- Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.
- 劳改犯
- tội phạm cải tạo lao động.
- 渎犯
- xúc phạm; phạm vào
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 现行犯
- tội phạm hiện hành
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犯›