Đọc nhanh: 前罪犯 (tiền tội phạm). Ý nghĩa là: Phạm nhân có tiền án.
Ý nghĩa của 前罪犯 khi là Danh từ
✪ Phạm nhân có tiền án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前罪犯
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 警察 提 罪犯 去 了
- Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 她 知道 他 犯罪
- Cô ấy biết anh ta đã phạm tội.
- 犯下 严重 罪行
- phạm tội nghiêm trọng
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 他们 把 罪犯 系在 看守所
- Họ giam tội phạm trong trại giam.
- 警察 成功 活捉 了 罪犯
- Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 拐卖儿童 是 犯罪
- Bắt cóc trẻ em là phạm tội.
- 把 罪犯 移交 法庭 审讯
- giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.
- 政府 严惩 办 这些 犯罪分子
- Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.
- 罪犯 最终 招 了 罪行
- Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.
- 这 人犯 了 徒 之罪
- Người này phạm tội phải đi tù.
- 绞死 那个 罪犯
- Treo cổ tên tội phạm đó.
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前罪犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前罪犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
犯›
罪›