爱女 ài nǚ

Từ hán việt: 【ái nữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爱女" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái nữ). Ý nghĩa là: ái nữ; con gái rượu; con gái yêu, háo sắc; mê gái. Ví dụ : - 。 Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爱女 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爱女 khi là Danh từ

ái nữ; con gái rượu; con gái yêu

心爱的女儿

Ví dụ:
  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

háo sắc; mê gái

喜爱女色

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱女

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 妈妈 māma 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - Mẹ chăm sóc con cái.

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - chăm sóc con cái

  • - shì 一个 yígè 爱好 àihào 舞蹈 wǔdǎo de 女孩 nǚhái

    - Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.

  • - 女子 nǚzǐ 爱用 àiyòng 这黛笔 zhèdàibǐ

    - Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.

  • - 女孩子 nǚháizi dōu ài 拍照 pāizhào

    - Các cô gái đều thích chụp ảnh.

  • - shì 可爱 kěài de 女孩子 nǚháizi

    - Cô ấy là một cô bé dễ thương.

  • - yǒu 两个 liǎnggè 可爱 kěài de 子女 zǐnǚ

    - Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái de 辫子 biànzi hěn 可爱 kěài

    - Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.

  • - de 女儿 nǚér hěn 可爱 kěài

    - Con gái tôi rất dễ thương.

  • - de 女儿 nǚér 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Con gái tôi rất dễ thương.

  • - 这个 zhègè 女孩儿 nǚháier zhēn 可爱 kěài

    - Cô bé này thật dễ thương!

  • - 父亲 fùqīn duì 女儿 nǚér hěn 慈爱 cíài

    - Cha rất yêu thương con gái.

  • - zhǐ māo hěn shì 可爱 kěài

    - Con mèo cái đó rất đáng yêu.

  • - 女友 nǚyǒu 总爱 zǒngài duì 撒娇 sājiāo

    - Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.

  • - 母亲 mǔqīn zuì 疼爱 téngài 小女儿 xiǎonǚér

    - mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.

  • - duì 女朋友 nǚpéngyou shuō 我爱你 wǒàinǐ

    - Anh ấy nói với bạn gái là :" anh yêu em!"

  • - 可爱 kěài 女狗 nǚgǒu zài 草坪 cǎopíng 玩耍 wánshuǎ

    - Chú chó cái dễ thương đang chơi đùa trên bãi cỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爱女

Hình ảnh minh họa cho từ 爱女

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao