爬山 páshān

Từ hán việt: 【ba san】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爬山" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba san). Ý nghĩa là: leo núi. Ví dụ : - ! Chúng ta cùng nhau đi leo núi đi!. - 。 Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.. - 。 Chúng tôi dự định cuối tuần đi leo núi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爬山 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 爬山 khi là Từ điển

leo núi

登山,徒步爬山

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 爬山 páshān ba

    - Chúng ta cùng nhau đi leo núi đi!

  • - 最大 zuìdà de 爱好 àihào shì 爬山 páshān

    - Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Chúng tôi dự định cuối tuần đi leo núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爬山

A + 和/跟 + B + 一起去爬山

A cùng B đi leo núi

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan gēn 爸爸 bàba 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi thích đi leo núi cùng bố.

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

爬 + 过/着/了/Số 次 + 山

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - guò 那座 nàzuò shān ma

    - Bạn đã từng leo ngọn núi đó chưa?

  • - guò 两次 liǎngcì shān

    - Tôi đã từng leo núi 2 lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬山

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - 最大 zuìdà de 爱好 àihào shì 爬山 páshān

    - Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.

  • - 爬山虎 páshānhǔ 巴在 bāzài 墙上 qiángshàng

    - Đám dây leo bám chặt trên tường.

  • - 爬山 páshān 时喘得 shíchuǎndé 厉害 lìhai

    - Tôi thở gấp khi leo núi.

  • - 爬山 páshān shí shǎn le 脚筋 jiǎojīn

    - Anh ấy bị bong gân chân khi leo núi.

  • - 扳着 bānzhe 绳子 shéngzi shàng le shān

    - Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.

  • - 爷爷 yéye 爬山 páshān 落队 luòduì le

    - Ông leo núi bị tụt lại phía sau.

  • - dào 半山 bànshān 感到 gǎndào 有点 yǒudiǎn 气短 qìduǎn

    - trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.

  • - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo yìng yào 爬山 páshān

    - Thời tiết xấu, anh ta vẫn cố đi leo núi.

  • - 背着 bēizhe 背包 bēibāo 爬山 páshān

    - Cô ấy mang theo balo để leo núi.

  • - shàng 山顶 shāndǐng

    - Trèo lên đỉnh núi.

  • - 平时 píngshí yǒu 空儿 kòngér jiù 爬山 páshān

    - Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.

  • - 爬山 páshān 回来 huílai hòu 感到 gǎndào 劳累 láolèi

    - Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.

  • - guò 西岳华山 xīyuèhuàshān

    - Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.

  • - 我们 wǒmen yào 这座 zhèzuò 山岳 shānyuè

    - Chúng tôi sẽ leo ngọn núi cao này.

  • - jiù zhe 周末 zhōumò 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Nhân dịp cuối tuần, chúng ta cùng đi leo núi.

  • - 我计 wǒjì 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Tôi dự tính cuối tuần đi leo núi.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 爬山 páshān ba

    - Chúng ta cùng nhau đi leo núi đi!

  • - 清早 qīngzǎo 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.

  • - 喜欢 xǐhuan gēn 爸爸 bàba 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi thích đi leo núi cùng bố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爬山

Hình ảnh minh họa cho từ 爬山

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba ,
    • Nét bút:ノノ丨丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAU (竹人日山)
    • Bảng mã:U+722C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao