Đọc nhanh: 爬山虎 (ba sơn hổ). Ý nghĩa là: dây thường xuân (Thực), kiệu đi núi. Ví dụ : - 爬山虎巴在墙上 Đám dây leo bám chặt trên tường.
Ý nghĩa của 爬山虎 khi là Danh từ
✪ dây thường xuân (Thực)
落叶藤本植物,叶子互生,叶柄细长,花浅绿色结浆果,球形茎上有卷须能附着在岩石或墙壁上
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
✪ kiệu đi núi
山轿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬山虎
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 我 爬山 时喘得 厉害
- Tôi thở gấp khi leo núi.
- 爬山 时 她 闪 了 脚筋
- Anh ấy bị bong gân chân khi leo núi.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 爷爷 爬山 落队 了
- Ông leo núi bị tụt lại phía sau.
- 爬 到 半山 , 感到 有点 气短
- trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
- 天气 不好 , 他 硬 要 去 爬山
- Thời tiết xấu, anh ta vẫn cố đi leo núi.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
- 爬 上 山顶
- Trèo lên đỉnh núi.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 他 爬山 回来 后 感到 劳累
- Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.
- 他 爬 过 西岳华山
- Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.
- 我们 要 爬 这座 山岳
- Chúng tôi sẽ leo ngọn núi cao này.
- 就 着 周末 , 我们 一起 去 爬山
- Nhân dịp cuối tuần, chúng ta cùng đi leo núi.
- 我计 周末 去 爬山
- Tôi dự tính cuối tuần đi leo núi.
- 我们 一起 去 爬山 吧 !
- Chúng ta cùng nhau đi leo núi đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬山虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬山虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
爬›
虎›