Đọc nhanh: 熏蒸 (huân chưng). Ý nghĩa là: nóng bức; hun đốt. Ví dụ : - 暑气熏蒸 thời tiết nóng bức khó chịu
Ý nghĩa của 熏蒸 khi là Động từ
✪ nóng bức; hun đốt
形容闷热使人难受
- 暑气 熏蒸
- thời tiết nóng bức khó chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熏蒸
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 水蒸气
- hơi nước
- 苯 蒸气
- hơi ben-zen
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 你 还 熏香 了 吗
- Bạn có thắp hương không?
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 云蒸霞蔚
- mây đùn ráng đẹp.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 水会 慢慢 蒸发
- Nước sẽ bốc hơi từ từ.
- 水在 慢慢 蒸发掉
- Nước đang từ từ bốc hơi.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
- 势焰熏天
- khí thế ngút trời.
- 暑气 熏蒸
- thời tiết nóng bức khó chịu
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熏蒸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熏蒸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熏›
蒸›