Đọc nhanh: 氛围熏陶 (phân vi huân đào). Ý nghĩa là: Hun đúc bầu không khí.
Ý nghĩa của 氛围熏陶 khi là Từ điển
✪ Hun đúc bầu không khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氛围熏陶
- 和 乐 的 气氛
- bầu không khí vui vẻ
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 这场 宴会 的 氛围 很 欢乐
- Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.
- 灯光 配 音乐 增 氛围
- Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.
- 学校 的 学习 氛围 很 轻松
- Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.
- 这里 氛围 相当 寂静
- Không khí ở đây khá yên tĩnh.
- 受 父母 熏陶 , 他 很 喜爱 文学
- Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.
- 餐厅 的 氛围 非常 浪漫
- Bầu không khí trong nhà hàng rất lãng mạn.
- 父母 的 熏陶 对 孩子 很 重要
- Sự rèn giũa từ cha mẹ rất quan trọng với con cái.
- 她 一 出生 就 受到 天主教 的 熏陶
- Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 聚会 的 氛围 很 欢乐
- Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 舍间 氛围 轻松自在
- Không khí trong nhà tôi thoải mái.
- 这个 公园 的 周围 很 美
- Xung quanh công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 氛围熏陶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氛围熏陶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
氛›
熏›
陶›