焕然一新 huànrányīxīn

Từ hán việt: 【hoán nhiên nhất tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "焕然一新" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán nhiên nhất tân). Ý nghĩa là: rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên. Ví dụ : - 。 bộ mặt cửa hàng trang trí lại sáng bừng lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 焕然一新 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 焕然一新 khi là Thành ngữ

rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên

形容出现了崭zhan新的面貌

Ví dụ:
  • - 店面 diànmiàn 经过 jīngguò 装饰 zhuāngshì 焕然一新 huànrányìxīn

    - bộ mặt cửa hàng trang trí lại sáng bừng lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焕然一新

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - yǒu 一个 yígè xīn 夹子 jiāzi

    - Tôi có một chiếc kẹp mới.

  • - 粲然一笑 cànrányīxiào

    - cười toét miệng

  • - 焕然一新 huànrányìxīn

    - rực rỡ hẳn lên

  • - 灿然一新 cànrányīxīn

    - sáng loà mới toanh

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 稍微 shāowēi 整理 zhěnglǐ le 一下 yīxià 思路 sīlù rán hòu 回答 huídá shuō ...

    - Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...

  • - 奥克兰 àokèlán shì 一座 yīzuò 新西兰 xīnxīlán de 城市 chéngshì

    - Auckland là một thành phố ở New Zealand.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 突然 tūrán dùn le 一下 yīxià

    - Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.

  • - qǐng 培训 péixùn 一下 yīxià xīn 员工 yuángōng

    - Xin hãy đào tạo một chút cho nhân viên mới.

  • - 国泰 guótài 堂新开 tángxīnkāi le 一家 yījiā 分店 fēndiàn

    - Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安装 ānzhuāng 一个 yígè xīn 空调 kōngtiáo

    - Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.

  • - 门窗 ménchuāng 油饰 yóushì 一新 yīxīn

    - quét sơn trang trí cửa sổ.

  • - 城市 chéngshì de 面貌 miànmào 焕然一新 huànrányìxīn

    - Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.

  • - 公司 gōngsī 面孔 miànkǒng 焕然一新 huànrányìxīn

    - Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.

  • - 新一轮 xīnyīlún 经济周期 jīngjìzhōuqī 启动 qǐdòng 伟大 wěidà 事物 shìwù 应运而生 yìngyùnérshēng 自然而然 zìránérrán

    - Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.

  • - 突然 tūrán yǒu le 一个 yígè xīn de

    - Anh ấy đột nhiên có một ý tưởng mới.

  • - 店面 diànmiàn 经过 jīngguò 装饰 zhuāngshì 焕然一新 huànrányìxīn

    - bộ mặt cửa hàng trang trí lại sáng bừng lên.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焕然一新

Hình ảnh minh họa cho từ 焕然一新

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焕然一新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XFNBK (重火弓月大)
    • Bảng mã:U+7115
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa