Hán tự: 烯
Đọc nhanh: 烯 (hy). Ý nghĩa là: hyđro cacbua chưa no; ankin. Ví dụ : - 单件分装在聚乙烯袋中。 Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.. - 你解开石墨烯的难题了吗 Bạn đã tìm ra vấn đề về graphene?. - 他们是波状地通过石墨烯的 Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
Ý nghĩa của 烯 khi là Danh từ
✪ hyđro cacbua chưa no; ankin
有机化合物的一类,是分子中含有一个双键的不饱和烃类,如乙烯
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
- 你 解开 石墨 烯 的 难题 了 吗
- Bạn đã tìm ra vấn đề về graphene?
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烯
- 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
- 你 解开 石墨 烯 的 难题 了 吗
- Bạn đã tìm ra vấn đề về graphene?
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
Hình ảnh minh họa cho từ 烯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烯›